🔍
Search:
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
🌟
ĐÀI PHÁT THANH…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
시설을 갖추고 라디오나 텔레비전을 통해 방송을 내보내는 기관.
1
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH:
Cơ quan có trang bị thiết bị và phát sóng thông qua truyền hình hay radio.
-
☆
Danh từ
-
1
방송과 관련된 일을 하는 사람.
1
NGƯỜI LÀM PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, NHÂN VIÊN ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH:
Người làm việc liên quan đến phát thanh truyền hình.
🌟
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
신문, 방송, 잡지 등에서 현장의 소식을 보도하는 기자.
1.
PHÓNG VIÊN:
Nhà báo làm công việc đưa tin về những tin tức của hiện trường ở các tờ báo, tạp chí, đài phát thanh truyền hình.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
방송국에서 녹음하거나 방송하는 공간.
1.
PHÒNG THU, TRƯỜNG QUAY:
Không gian thu âm hay phát sóng ở đài phát thanh truyền hình.
-
2.
사진을 찍거나 그림 작업을 하는 장소.
2.
TIỆM CHỤP HÌNH, PHÒNG TRANH, XƯỞNG VẼ:
Nơi chụp ảnh hay tác nghiệp tranh ảnh.
-
Danh từ
-
1.
신문사나 방송국 등에서 정치에 관한 기사를 다루는 부서.
1.
BAN CHÍNH TRỊ:
Bộ phận quản lý các ký sự liên quan đến chính trị ở tòa soạn báo hay đài phát thanh truyền hình...
-
Danh từ
-
1.
각 방송국을 연결하여 텔레비전이나 라디오로 같은 프로그램을 동시에 방송하는 체제.
1.
MẠNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH:
Cơ chế các đài phát thanh truyền hình liên kết với nhau và phát sóng đồng thời những chương trình ti vi hay radio.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
안에서 밖으로 오다.
1.
RA:
Từ trong ra bên ngoài.
-
2.
속에서 바깥으로 솟아나다.
2.
CHẢY RA, LỘ RA:
Tuôn từ trong ra ngoài.
-
3.
어떤 곳에 일정한 목적으로 오다.
3.
ĐI RA, ĐI ĐẾN:
Tới một nơi nào đó với mục đích nhất định.
-
4.
책, 신문, 방송 등에 글이나 그림 등이 실리거나 어떤 내용이 나타나다.
4.
XUẤT HIỆN:
Tranh vẽ hay bài viết được đăng hoặc nội dung nào đó xuất hiện trên sách, báo, phát thanh truyền hình.
-
5.
어떤 분야에 나아가서 일하다.
5.
THAM GIA:
Bước vào lĩnh vực nào đó để làm việc.
-
6.
새 상품이 시장에 나타나다.
6.
RA MẮT:
Sản phẩm mới xuất hiện trên thị trường.
-
7.
소속된 단체나 직장 등에 일하러 오다.
7.
ĐẾN:
Tới làm việc ở cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
8.
어떤 곳에 모습이 나타나다.
8.
XUẤT HIỆN:
Hình ảnh lộ diện ở nơi nào đó.
-
9.
액체나 기체 등이 안에서 밖으로 흐르다.
9.
CHẢY RA, TUÔN RA:
Chất lỏng hoặc chất khí chảy từ trong ra ngoài.
-
10.
어떤 것이 발견되거나 나타나다.
10.
XUẤT HIỆN:
Cái gì đó được phát hiện hoặc xuất hiện.
-
11.
상품이 생산되거나 인물이 나타나다.
11.
CÔNG BỐ, RA:
Sản phẩm được sản xuất hoặc nhân vật xuất hiện.
-
12.
어떤 근원에서 생겨나다.
12.
XUẤT THÂN, BẮT NGUỒN:
Được sinh ra từ nguồn gốc nào đó.
-
13.
어떤 곳을 벗어나 떠나다.
13.
RA KHỎI:
Thoát khỏi nơi nào đó và rời đi.
-
14.
소속된 단체나 직장 등에서 일을 그만두고 물러나다.
14.
THÔI, NGỪNG, NGHỈ:
Nghỉ việc và rút lui khỏi cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
15.
어떤 태도를 겉으로 드러내다.
15.
THỂ HIỆN:
Bộc lộ ra bên ngoài thái độ nào đó.
-
16.
어떤 처리가 이루어져 결과가 생겨나다.
16.
TÌM RA, CHO RA:
Xử lý việc gì đó nên xuất hiện kết quả
-
17.
받을 돈 등이 주어지거나 세금 등이 물려지다.
17.
CÓ, RA:
Tiền phải nhận được bàn giao hoặc tiền thuế được đóng.
-
18.
어떤 일을 알리거나 요구하는 서류 등이 전해지다.
18.
CÔNG BỐ , RA:
Cho biết việc nào đó hoặc tài liệu yêu cầu được chuyển.
-
19.
음식 등이 갖추어져 먹을 수 있게 놓이다.
19.
BÀY RA:
Món ăn được chuẩn bị và đặt ra để có thể ăn.
-
20.
목적한 곳이 눈에 보이게 되다.
20.
HIỆN RA:
Nơi nhằm tới hiện ra trước mắt.
-
21.
무엇을 살 수 있을 정도의 돈이 되다.
21.
ĐƯỢC, ĐỦ:
Có số tiền ở mức có thể mua được cái gì đó.
-
22.
방송을 듣거나 볼 수 있게 되다.
22.
CÓ, XUẤT HIỆN:
Có thể nghe hoặc được xem trên đài phát thanh truyền hình.
-
23.
어떤 부분이 앞으로 내밀어지다.
23.
NHÔ RA, PHỒNG RA:
Bộ phận nào đó nhô ra trước.
-
24.
감정 표현이나 생리 작용이 나타나다.
24.
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Biểu hiện tình cảm hay tác dụng sinh lí xuất hiện.
-
25.
교육 기관의 일정한 교육 과정을 끝내고 졸업하다.
25.
TỐT NGHIỆP:
Hoàn tất và tốt nghiệp khóa đào tạo nhất định của cơ quan giáo dục.
-
26.
어떤 목적으로 오다.
26.
ĐI, THAM DỰ:
Tới với mục đích nào đó.
-
27.
어떤 일에 대한 말이나 평가 등이 나타나다.
27.
NÓI RA:
Lời nói hay đánh giá về việc nào đó xuất hiện.
-
☆
Danh từ
-
1.
랜이나 모뎀 등의 통신 설비를 갖춘 컴퓨터를 이용하여 서로 연결시켜 주는 조직이나 체계.
1.
MẠNG:
Hệ thống hay tổ chức dùng máy vi tính có thiết bị thông tin như lan hay modem để liên kết các máy với nhau.
-
2.
라디오나 텔레비전의 방송에서, 각 방송국을 연결하여 동시에 같은 프로그램을 방송하는 체제.
2.
MẠNG LƯỚI TRUYỀN HÌNH HAY PHÁT THANH, HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH HAY PHÁT THANH:
Hệ thống liên kết các đài phát thanh truyền hình để phát sóng cùng chương trình trong cùng một khoảng thời gian.
-
3.
어떠한 일이나 문제점을 처리하는 데 각 기관 등이 긴밀하게 연결되어 조직적이고 효율적으로 움직일 수 있도록 만든 체계.
3.
MẠNG LƯỚI:
Hệ thống được làm ra để các cơ quan… liên kết chặt chẽ và có thể hoạt động một cách có tổ chức và hiệu quả để xử lý công việc hay vấn đề nào đó.